chạy chọt
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chạy chọt+ verb
- To solicit
- hắn đút lót bọn quan lại, chạy chọt chức lý trưởng
he bribed mandarins to solicit the position of village headman
- chạy chọt khắp nơi
to run about soliciting favours
- hắn đút lót bọn quan lại, chạy chọt chức lý trưởng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chạy chọt"
- Những từ có chứa "chạy chọt" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 610